Những bài trước đây chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về kích thước tủ lạnh samsung và kích thước tủ lạnh hitachi. Để tiếp theo chuỗi bài tìm hiểu về kích thước tủ lạnh, các bạn cùng trung tâm bảo hành tủ lạnh hitachi tìm hiểu về kích thước tủ lạnh side by side panasonic. Để giúp các bạn có đánh giá về từng thương hiệu cũng như đưa ra sụ lựa chọn phù hợp và tốt nhất.
Dòng tủ lạnh panasonic cũng có đa dạng các model từ dung tích nhỏ đến dung tích lớn. Chúng ta cùng xem về kích thước của một số dòng model đang được ưa chuộng.
Xem thêm: Kích thước tủ lạnh hitachi side by side
Kích thước tủ lạnh samsung side by side
Kích thước tủ lạnh Panasonic NR-BA228PKV: Khối lượng: Chiều Cao 1,36m – Chiều Rộng 0,52 m – Chiều Sâu 0,57m – Nặng 36 kg
Kích Thước tủ lạnh Panasonic NR-BV289QSVN: Khối lượng: Chiều Cao 1,505m – Chiều Rộng 0,601m -Chiều Sâu 0,65.6m – Nặng 56 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic NR-BL267VSV1: Khối lượng: Chiều Cao 1,45 m – Chiều Rộng 0,6 m -Chiều Sâu 0,60 cm – Nặng 44 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic inverter NR-BL308PKVN: Khối lượng:Chieu Rộng 0,6 cm -Chiều Sâu 0,611m -Chiều Cao 1,586m
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic inverter NR-BL348PKVN: Khối lượng: Chiều Rộng 0,60 m -Chiều Sâu 0,595 m – Chiều Cao 1,734 m
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic NR-BV329QSVN: Khối lượng: Chiều Cao 1,64 m -Chiều Rộng 0, 601 m -Chiều Sâu 0,656 m – Nặng 60 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic NR-BC369XSVN: Khối lượng: Chiều Cao 1,785 m -Chiều Rộng 0,601m – Chiều Sâu 0,656m – Nặng 63 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic inverter NR-F510GT-N2: Khối lượng: chiều Ngang 0,68m Chiều Sâu 0,675 m -chiều Cao 1,82 m – Nặng 101 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic inverter NR-CY558GKVN: Khối lượng:Chieu Cao 1,715 m – Chiều Rộng 0,763 m -Chiều Sâu 0,683 m – Nặng 99 kg
Kích thước Tủ lạnh Panasonic NR-F610GT-X2: Khối lượng: Chiều Cao 1,828 m -Chiều Rộng 0,74m – Chiều Sâu 0,733 m – nặng 116 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic inverter NR-F510GT-X2: Khối lượng: Chiều Ngang 0,68m – Chiều Sâu 0,675 m -chiều Cao 1,82m – Nặng 101 kg
Kích Thước Tủ lạnh Panasonic NR-BY608XSVN: Khối lượng: Cao 1,846 m -chiều Rộng 0,775 m -chiều Sâu 0,741 m – Nặng 85 kg
Tủ lạnh Panasonic Inverter NR-BV329QSV2: Khối lượng: Chiều Cao 1,64 m -chiều Rộng 0,601 m -chiều Sâu 0,656 m – Nặng 60 kg
Tủ lạnh Panasonic Inverter NR-BD418GKVN: Khối lượng: Chiều Cao 1,622 m – chiều Rộng 0,67 m – chiều Sâu 0,64 m – Nặng 64 kg
Trên đây là thông số kích thước của một số model tủ lạnh Panasonic. Các bạn có thể tham khảo để có những sự lựa chọn hợp lý nhất. Qua đây các bạn có thắc mắc gì về vấn đề sử dụng cũng như kỹ thuật hãy liên hệ tới trung tâm bảo hành hitachi để được tư vấn giải đáp thắc mắc.